BẢNG GIÁ ĐẤT THEO KHUNG GIÁ NHÀ NƯỚC QUẬN 7 NĂM 2020 – 2024

  • 3 năm trước
  • 0

BẢNG GIÁ ĐẤT QUẬN 7 NĂM 2020 – 2024

(Kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/7/2017)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STTTên ĐườngĐoạn ĐườngGiá
TừĐến
1Bế Văn CấmTrọn Đường      8,400  
2Bến NghéTrọn Đường      4,700  
3Bùi Văn BaTrọn Đường      7,400  
4Các Đường Trong Cư Xá Ngân Hàng       8,800  
5Các Đường Còn Lại Trong Cư Xá Tân Quy Đông       8,800  
6Chuyên Dùng 9Trọn Đường      3,000  
7Đào TríNguyễn Văn QuỳGò Ô Môi     3,600  
Gò Ô MôiHoàng Quốc Việt     3,600  
Hoàng Quốc ViệtTrường Hàng Giang     3,600  
8Đường Số 5 (Hẻm Bờ Tua 2)Trọn Đường      5,500  
9Đường Số 10       6,400  
10Đường 17Đường Số 10Mai Văn Vĩnh     8,800  
Đường Số 6Đường Số 10     8,800  
11Đường 17 (Phường Tân Thuận Tây)Tân MỹLâm Văn Bền     8,200  
12Đường 15b (Phường Phú Mỹ)Phạm Hữu LầuSông Phú Xuân     6,400  
13Đường 60, 62 Lâm Văn Bền (Phường Tân Kiểng)Lâm Văn BềnCuối Trường Nguyễn Hữu Thọ     6,000  
14Đường 67       7,800  
15Đường Cầu Tân Thuận 2Cầu Tân Thuận 2Nguyễn Văn Linh     8,300  
16Đường Nhánh Cầu Tân Thuận 2Trần Xuân SoạnĐường Cầu Tân Thuận 2     7,500  
17Đường Nội Bộ Khu Nhà Ở Tân An Huy       7,400  
18Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Tân Quy Đông             –    
Đường >= 16m       8,800  
Đường < 16m       7,400  
19Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Ven Sông             –    
Đường Song Hành Với Đường Nguyễn Văn Linh     11,100  
Đường Lộ Giới >= 16m       7,900  
Đường Lộ Giới < 16m       5,200  
20Đường Nội Bộ Khu Nhà Ở Tân Phong             –    
Đường Song Hành Với Đường Nguyễn Hữu Thọ     11,000  
Đường Nối Lê Văn Lương Với Đường Nguyễn Hữu Thọ       8,800  
Đường Nội Bộ Lộ Giới <= 12m       7,400  
21Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Vạn Phát Hưng             –    
Đường Hoàng Quốc Việt Nối Dài       7,500  
Đường >= 16m       6,100  
Đường < 16m       5,100  
22Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Cty Xây Dựng Và Kinh Doanh Nhà Chợ Lớn (Phường Phú Mỹ)             –    
Đường Lộ Giới >= 16m       4,300  
Đường Lộ Giới < 16m       3,400  
23Đường Nội Bộ Trong Khu Dân Cư Của Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Tân Thuận       7,300  
24Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Bộ Nội Vụ       3,600  
25Đường Nội Bộ Khu Cư Xá Ngân Hàng Công Thương       3,600  
26Đường Nội Bộ Trong Khu Dân Cư Của Cảng Bến Nghé       8,000  
27Đường Nội Bộ Trong Khu Dân Cư Của Công Ty Mía Đường       8,000  
28Đường Nối Lê Văn Lương Với Nguyễn Hữu ThọNguyễn Hữu ThọLê Văn Lương   13,200  
29Đường Trục Chính Khu Quy Hoạch Dân Cư (Của Cty Vạn Phát Hưng Đầu Tư)Trọn Đường      6,600  
30Đường Trục Chính Khu Quy Hoạch Dân Cư (Của Cty Ttnt Đầu Tư) (Phường Phú Thuận)Trọn Đường      6,600  
31Đường Nội Bộ Khu Quy Hoạch Dân Cư (Của Cty Ttnt Đầu Tư (Phường Phú Thuận)       5,200  
32Đường Nội Bộ Trong Khu Dân Cư (Của Cty Vạn Phát Hưng Đầu Tư) (Phường Phú Thuận)       5,200  
33Đường Trục Chính Khu Quy Hoạch Tân Hưng (Kiều Đàm Ni Tự)     10,200  
34Đường Nhánh Nội Bộ Khu Quy Hoạch Dân Cư Tân Hưng (Kiều Đàm Ni Tự)       5,300  
35Đường Trục Chính Trong Khu Dân Cư (Của Công Ty Nam Long Đầu Tư)       6,100  
36Đường Nội Bộ Khu Dân Cư (Của Công Ty Nam Long Đầu Tư) (Phường Phú Thuận)       3,800  
37Đường Trục Chính Trong Khu Dân Cư Tân Mỹ     11,000  
38Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Tân Mỹ       8,800  
39Đường Trục Chính Khu Định Cư Số 1     11,000  
40Đường Nội Bộ Khu Định Cư Số 1 < 16m       7,400  
41Đường Nội Bộ Khu Định Cư Số 1 >= 16m       8,800  
42Đường Vào Khu Dân Cư Bộ Nội VụNguyễn Văn QuỳKhu Dân Cư Bộ Nội Vụ     6,600  
43Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư Tân Hưng             –    
 _Đường Trục ChínhTrọn Đường      8,200  
 _Đường NhánhTrọn Đường      7,300  
44Phú Thuận (Phường Phú Thuận)Đào TríHuỳnh Tấn Phát     7,400  
Huỳnh Tấn PhátTân Phú     8,800  
45Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Tân Thành Lập (Phường Phú Mỹ)             –    
_Đường Trục ChínhTrọn Đường      6,100  
_Đường NhánhTrọn Đường      5,200  
46Đường Vào Chợ Gò Ô MôiTrọn Đường      7,400  
47Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Lê Hoài Anh (Phường Phú Thuận)Trọn Đường      6,600  
48Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Tấn Trường (Phường Phú Thuận)             –    
_Đường Trục ChínhTrọn Đường      7,400  
_Đường NhánhTrọn Đường      6,600  
49Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Đào Chiến Thắng (Phường Phú Thuận)             –    
_Đường Trục ChínhTrọn Đường      6,200  
_Đường NhánhTrọn Đường      5,900  
50Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Phú Mỹ (Phường Phú Mỹ)             –    
_Đường Trục ChínhTrọn Đường      3,500  
_Đường NhánhTrọn Đường      2,600  
51Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Nam Long (Phường Tân Thuận Đông)             –    
_Đường Trục ChínhTrọn Đường    11,000  
_Đường NhánhTrọn Đường      8,800  
52Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Võ Văn Thơm (Phường Tân Phú)Trọn Đường      8,400  
53Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Của Tổng Công Ty Đường Sông Miền NamTrọn Đường      8,400  
54Đường Khu Dân Cư Công Ty Savimex (Phú Thuận)             –    
_Đường Trục Chính       7,400  
_Đường Nhánh       6,600  
55Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Him Lam (Phường Tân Hưng)             –    
Đường Số 1       8,400  
Nguyễn Thị Thập Nối Dài       9,900  
Đường Có Lộ Giới >=16m       6,200  
Đường Có Lộ Giới <16m       5,500  
56Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Của Công Ty Tnhh Phương Nam (Phường Tân Phú)             –    
_Đường Trục ChínhTrọn Đường      4,400  
_Đường NhánhTrọn Đường      3,700  
57Gò Ô MôiTrọn Đường      5,600  
58Hoàng Quốc ViệtTrọn Đường      7,600  
59Huỳnh Tấn PhátCầu Tân ThuậnNguyễn Thị Thập   11,100  
Nguyễn Thị ThậpCầu Phú Xuân   10,200  
60Lâm Văn BềnTrọn Đường      8,800  
61Lê Văn LươngTrần Xuân SoạnCầu Rạch Bàng   11,900  
Cầu Rạch BàngCầu Rạch Đĩa   10,100  
62Lưu Trọng LưHuỳnh Tấn PhátKho 18     7,800  
63Lý Phục ManTrọn Đường      9,900  
64Mai Văn VĩnhTrọn Đường    10,700  
65Nguyễn Hữu ThọCầu Kênh TẻBờ Sông Rạch Đĩa   12,600  
66Nguyễn Thị ThậpTrọn Đường    16,300  
67Nguyễn Văn LinhHuỳnh Tấn PhátRạch Thầy Tiêu   15,400  
Rạch Thầy TiêuLê Văn Lương   23,500  
Lê Văn LươngRạch Ông Lớn   13,000  
68Nguyễn Văn QuỳTrọn Đường      9,700  
69Phạm Hữu LầuTrọn Đường      4,800  
70Phan Huy ThựcTrọn Đường      8,800  
71Tân MỹTrọn Đường      8,000  
72Tân Thuận TâyTrọn Đường      8,800  
73Trần Trọng CungTrọn Đường    10,200  
74Trần Văn KhánhTrọn Đường      6,400  
75Trần Xuân SoạnTrọn Đường    12,300  
 Các Tuyến Đường Khu Đô Thị Nam Thanh Phố             –    
76Bertrand Russell (Cr.2102+C22102)Trọn Đường    18,900  
77Bùi Bằng Đoàn (Bắc Park Way)Trọn Đường    17,200  
78Cao Triều Phát (R.2102)Trọn Đường    19,200  
79Đặng Đại Độ (R.2105)Trọn Đường    18,700  
80Đặng Đức Thuật (H.2103)Trọn Đường    15,300  
81Đô Đốc Tuyết (Cn.2106)Trọn Đường    15,000  
82Đường 10Trọn Đường    14,200  
83Đường 15Trọn Đường    11,000  
84Đường 16Trọn Đường    14,200  
85Đường 17Trọn Đường    14,200  
86Đường 18Trọn Đường    11,800  
87Đường 19Trọn Đường    13,300  
88Đường 2Trọn Đường    14,300  
89Đường 20Trọn Đường    15,300  
90Đường 21Trọn Đường    11,600  
91Đường 22Trọn Đường    14,100  
92Đường 23Trọn Đường    15,800  
93Đường 6Trọn Đường    16,600  
94Đường BHoàng Văn TháiTrần Văn Trà   12,900  
Đường 15Đường 16   10,200  
95Đường CHoàng Văn TháiRạch Cả Cấm   16,100  
Rạch Cả CấmĐường 23   12,500  
96Đường DHoàng Văn TháiTrần Văn Trà   12,500  
Đường 15Đường 16   10,400  
97Đường GTrọn Đường    15,800  
98Đường NTrần Văn TràTôn Dật Tiên   13,300  
Nguyễn Văn LinhNguyễn Đổng Chi   17,600  
99Đường OTrọn Đường    13,900  
100Đường PNguyễn Văn LinhHà Huy Tập   15,700  
Đường 10Trần Văn Trà   17,000  
101Đường UTrọn Đường    16,900  
102Hà Huy Tập (H.2102)Trọn Đường    11,700  
103Hoàng Văn Thái (Cr.2101+C.2101)Trọn Đường    16,300  
104Hưng LongTrọn Đường    14,300  
105Lê Văn Thêm (R.2103)Trọn Đường    16,300  
106Luther King (Cr.2106)Trọn Đường    19,800  
107Lý Long Tường (H.2105)Trọn Đường    18,200  
108Morison (Cr.2103+C.2103)Trọn Đường    18,600  
109Nguyễn Bính (H.2109)Trọn Đường    18,600  
110Nguyễn Cao (R.2106)Trọn Đường    19,400  
111Nguyễn Đức Cảnh (Nam Park Way)Trọn Đường    18,800  
112Nguyễn Đỗng ChiRạch KíchPhan Văn Nghị   18,400  
Phan Văn NghịĐường N (Bắc)   19,000  
Đường N (Bắc)Nguyễn Lương Bằng   17,700  
113Nguyễn Khắc Viện (C.2105)Trọn Đường    19,200  
114Nguyễn Lương Bằng (Broad Way)Trọn Đường    20,700  
115Nguyễn Phan Chánh (H.2106)Trọn Đường    20,100  
116Phạm Thái Bường (H.2101)Trọn Đường    21,900  
117Phạm Thiều (Cr.2104+C.2104)Trọn Đường    13,800  
118Phạm Văn Nghị (H.2108)Trọn Đường    17,100  
119Phan Khiêm Ích (R.2101)Trọn Đường    19,800  
120Phan Văn Chương (R.2107)Trọn Đường    19,800  
121Phố Tiểu BắcTrọn Đường    20,200  
122Phố Tiểu ĐôngTrọn Đường    15,800  
123Phố Tiểu NamTrọn Đường    15,800  
124Raymondienne (C.2104)Trọn Đường    22,000  
125Tân Phú (C.2109)Nguyễn Văn LinhCầu Cả Cấm 1   24,200  
Cầu Cả Cấm 1Đường 23   21,400  
126Tân Trào (Market Street)Trọn Đường    17,800  
127Tôn Dật Tiên (Cr.2105)Nguyễn Văn LinhTrần Văn Trà   22,000  
128Trần Văn Trà (C.2401+C.2404 Roi River Drive)Tân PhúPhan Văn Chương   17,800  
Đô Đốc TuyếtTôn Dật Tiên   16,900  
129Đường Nội Bộ Khu Phú Mỹ HưngTrọn Đường   10,200 

Tham gia thảo luận

Compare listings

So sánh